Sinh năm 1973 Quý Sửu hợp hướng nào?

Quý Sửu là những người đáng tin cậy do đó họ thường là những người lãnh đạo có uy quyền. Tính cách bướng bỉnh không chịu khuất phục ai của họ được che giấu bởi vẻ ngoài đơn giản, sự thông minh được ẩn dưới lớp vỏ bọc trầm lặng, kiệm lời. Về cơ bản, người sinh năm 1973 khá hướng nội nhưng lúc cần thiết thì họ lại vô cùng dũng cảm, oai hùng.

Hiện nay có rất nhiều cách xem phong thủy tài liệu sách báo,thậm chí là app ứng dụng phong thủy cho cả điện thoại hoặc vô số thầy phong thủy với nhiều cách xem hướng khác nhau làm thông tin kiến thức có phần bị nhiễu loạn,hay tài liệu sách báo thì quá nhiều khiến người xem có thể bỏ lỡ những kiến thức hay.Vậy bạn đã biết cách xem phong thủy thật chính xác hợp với đúng tuổi của mình hãy đến với bài viết để xem Sinh năm 1973 Quý Sửu hợp hướng nào? Hãy cùng xem qua sau đây nhé.

Thông tin người sinh năm 1973 Quý Sửu:

Năm sinh dương lịch: 1973, 2033

– Năm sinh âm lịch: Quý Sửu

– Quẻ mệnh: Ly (Hoả) thuộc Đông tứ mệnh

– Ngũ hành: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)

Những hướng nào hợp và khắc đối với tuổi Quý Sửu

Người tuổi Sửu mệnh Mộc,vốn là những người giỏi giao tiếp,có tài ăn nói có mối quan hệ tốt với mọi người xung quanh,có khả năng thuyết phục người khác, tài lộc không thiếu, nhưng tâm trí khó yên, vì công việc thường thay đổi, tình cảm cũng trở nên rối rắm, khó an tâm..Vì thế dựa vào Ngữ hành và bát quái và nhiều yếu tố khác về tuổi Quý Sửu luận được những hướng sau đây là tốt nhất đối với tuổi tác và cung mệnh của bạn.

Những hướng hợp nhất đối với Nam tuổi Quý Sửu

  • Hướng Bắc (Diên niên hay Mọi sự ổn định):Gia đình trên dưới hòa thuận,sống yên ổn an khang thịnh vượng
  • Hướng Đông (Sinh khí hay Phúc lộc vẹn toàn):Làm ăn khấm khá sớm thành đạt và trở nên phú quý,giàu sang
  • Hướng Nam (Phục vị hay Được sự giúp đỡ):Cuộc sống luôn vui vẻ,đạt được nhiều tiến bộ,làm gì thành công nấy
  • Hướng Đông Nam (Thiên y hay Gặp thiên thời được che chở):Găp nhiều điều may mắn luôn đến vào lúc cần nhất,con cháu nhận được nhiều phúc đức,tài giỏi thông minh

Hướng xấu cần tránh:

  • Hướng Tây Bắc (Tuyệt mệnh hay Chết chóc):Thường xuyên ốm đau bệnh tật,tính mạng bị đe dọa
  • Hướng Đông Bắc (Hoạ hại hay Nhà có hung khí):Mọi sự khi làm đều nhận sự thất bại,gặp nhiều sóng gió,rắc rối thường xuyên ập đến
  • Hướng Tây (Ngũ quỷ hay Gặp tai hoạ):Mất của cải,thất nghiệp
  • Hướng Tây Nam (Lục sát hay Nhà có sát khí): Gặp rắc rối về chuyện tình cảm,có thể gặp tai nạn

Những hướng hợp nhất đối với Nữ tuổi Quý Sửu

  • Hướng Tây Bắc (Phục vị hay Được sự giúp đỡ):Cuộc sống luôn vui vẻ,đạt được nhiều tiến bộ,làm gì thành công nấy
  • Hướng Đông Bắc (Thiên y hay Gặp thiên thời được che chở):Găp nhiều điều may mắn luôn đến vào lúc cần nhất,con cháu nhận được nhiều phúc đức,tài giỏi thông minh
  • Hướng Tây (Sinh khí hay Phúc lộc vẹn toàn):Làm ăn khấm khá sớm thành đạt và trở nên phú quý,giàu sang
  • Hướng Tây Nam (Diên niên hay Mọi sự ổn định): Gia đình trên dưới hòa thuận,sống yên ổn an khang thịnh vượng

Hướng xấu cần tránh:

  • Hướng Bắc(Lục sát hay Nhà có sát khí):Gặp rắc rối về chuyện tình cảm,có thể gặp tai nạn
  • Hướng Đông(Ngũ quỷ hay Gặp tai hoạ):Mất của cải,thất nghiệp
  • Hướng Nam(Tuyệt mệnh hay Chết chóc):Thường xuyên ốm đau bệnh tật,tính mạng bị đe dọa
  • Hướng Đông Nam(Hoạ hại hay Nhà có hung khí):Mọi sự khi làm đều nhận sự thất bại,gặp nhiều sóng gió,rắc rối thường xuyên ập đến

Tuổi Quý Sửu sinh năm 1973 hợp màu gì?

  • Màu tương sinh : Thực tế, có khá nhiều người thuộc mạng Mộc yêu thích màu xanh. Và đó cũng chính là màu bản mệnh của họ và những bộ trang phục hoặc phụ kiện màu xanh sẽ giúp người mạng Mộc cảm thấy thoải mái, tươi vui hơn. Ngoài ra, người mạng Mộc cũng rất hợp với màu đen hoặc xanh đen – tượng trưng cho hành Thủy – vì Thủy sinh Mộc.
  • Màu tương khắc : Người mạng Mộc nên kiêng màu trắng vì màu trắng tượng trưng cho hành Kim mà Kim thì khắc Mộc. Nếu lỡ yêu thích màu trắng, Mộc hãy phối thêm với các phụ kiện có màu sắc khác để giảm bớt sự tương khắc.

Tuổi Quý Sửu 1973 hợp với tuổi nào

Nam mệnh Qúy Sửu:

+ Trong làm ăn: Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Tỵ, Kỷ Mùi

+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Tỵ, Kỷ Mùi, Quý Hợi, Tân Hợi

+ Tuổi kỵ: Nhâm Tuất, Canh Tuất

Nữ mệnh Qúy Sửu:

+ Trong làm ăn:  Quý Sửu, Ất Mão và Đinh Tỵ

+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Tỵ, Kỷ Mùi, Tân Dậu, Tân Hợi

+ Tuổi kỵ: Nhâm Tuất, Canh Tuất

T/H.

Tin bài liên quan