Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp cho tuổi 1998 | ||||
Ngày 03-05-2025 với tuổi bạn sinh năm 1998 | ||||
Bạn sinh năm: 1998 - Mậu Dần, Mệnh: Thổ Xét trên các góc độ về Ngũ hành: Tương Sinh, thiên can: Tương phá, địa chi: Lục xung -> ngày hợp với bạn, điểm số của bạn là 5.25/10 điểm. | ||||
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 3-5-2025 - Âm lịch: ngày 6-4 - Nhâm Thân 壬申 [Hành: Kim], tháng Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 52 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân. Tuổi xung khắc tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. Sao: Đê - Trực: Định - Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). | ||||
Trực : Định | ||||
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật | ||||
Nhị thập Bát tú - Sao: Đê | ||||
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. | ||||
Ngũ hành - Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát - Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
| ||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Tây Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. | ||||
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong | ||||
Giờ Lưu Niên [Tí (23h-01h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Sửu (01-03h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Mão (05h-07h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên [Ngọ (11h-13h)]: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ. Giờ Xích Khẩu [Mùi (13h-15h)]: Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau). Giờ Tiểu Các [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Tuyết Lô [Dậu (17h-19h)]: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. | ||||
Xem tiếp các bài: Tra cứu sim phong thuỷ Gieo quẻ đoán việc Xem ngày làm nhà Xem ngày cưới theo tuổi Xem ngày khai trương Những cách thay đổi vận mệnh Con số may mắn theo 12 con giáp |